Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế rất rộng và phong phú. Việc mở rộng nền kinh tế, thúc đẩy GDP quốc gia phát triển đòi hỏi chúng ta phải hội nhập với những nền kinh tế lớn hơn. Biết giao tiếp ngoại ngữ bằng tiếng Trung Quốc sẽ giúp bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, nhanh tay bổ sung ngay cho mình lượng thuật ngữ kinh tế tiếng Trung qua bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế rất rộng và phong phú. Việc mở rộng nền kinh tế, thúc đẩy GDP quốc gia phát triển đòi hỏi chúng ta phải hội nhập với những nền kinh tế lớn hơn. Biết giao tiếp ngoại ngữ bằng tiếng Trung Quốc sẽ giúp bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, nhanh tay bổ sung ngay cho mình lượng thuật ngữ kinh tế tiếng Trung qua bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé.
A: 您好,这是我们最新推出的产品,非常适合贵公司的需求。 Nín hǎo, zhè shì wǒmen zuì xīn tuīchū de chǎnpǐn, fēicháng shìhé guì gōngsī de xūqiú. Xin chào, đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi, rất phù hợp với nhu cầu của công ty quý vị.
B: 能否详细介绍一下这个产品的特点? Néngfǒu xiángxì jièshào yīxià zhège chǎnpǐn de tèdiǎn? Ngài có thể giới thiệu chi tiết về đặc điểm của sản phẩm này được không?
A: 当然,这个产品具有高效能、低成本和环保的优点。 Dāngrán, zhège chǎnpǐn jùyǒu gāo xiàonéng, dī chéngběn hé huánbǎo de yōudiǎn. Tất nhiên, sản phẩm này có các ưu điểm như hiệu suất cao, chi phí thấp và thân thiện với môi trường.
B: 听起来很不错,我们可以先试用一段时间吗? Tīng qǐlái hěn búcuò, wǒmen kěyǐ xiān shìyòng yī duàn shíjiān ma? Nghe có vẻ rất tốt, chúng tôi có thể dùng thử trong một thời gian không?
A: 可以的,我们可以提供样品供您测试。 Kěyǐ de, wǒmen kěyǐ tígōng yàngpǐn gōng nín cèshì. Được, chúng tôi có thể cung cấp mẫu để ngài thử nghiệm.
B: 太好了,我们期待合作。 Tài hǎo le, wǒmen qīdài hézuò. Rất tuyệt, chúng tôi mong chờ sự hợp tác.
Hãy học thuộc lòng ngay 3 mẫu hội thoại chuyên ngành tiếng Trung kinh doanh thiết thực giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn khi làm việc với đối tác.
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về bộ phận thu mua bao gồm:
Học kinh tế vẫn đang là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách, hợp đồng, các biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế thông dụng này để dễ dàng giao tiếp tiếng Trung hơn nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí
我们希望与贵公司合作 Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī hézuò. Chúng tôi hy vọng hợp tác với quý công ty.
请问您有时间见面吗? Qǐngwèn nín yǒu shíjiān jiànmiàn ma? Xin hỏi ngài có thời gian gặp mặt không?
合同已经准备好了。 Hétóng yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. Hợp đồng đã chuẩn bị xong.
我们需要商讨一下价格。 Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià jiàgé. Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
这个产品的质量非常好。 Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo. Chất lượng sản phẩm này rất tốt.
请尽快发货。 Qǐng jǐnkuài fāhuò. Vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt.
我们的营销策略是什么? Wǒmen de yíngxiāo cèlüè shì shénme? Chiến lược marketing của chúng ta là gì?
我需要查看一下财务报表。 Wǒ xūyào chákàn yīxià cáiwù bàobiǎo. Tôi cần xem qua báo cáo tài chính.
请提供产品样品。 Qǐng tígōng chǎnpǐn yàngpǐn. Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm.
我们的客户主要来自亚洲。 Wǒmen de kèhù zhǔyào láizì yàzhōu. Khách hàng của chúng tôi chủ yếu đến từ châu Á.
您能否提供更多的信息? Nín néngfǒu tígōng gèng duō de xìnxī? Ngài có thể cung cấp thêm thông tin không?
这个项目的预算是多少? Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo? Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?
我们需要签署合同。 Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng. Chúng ta cần ký hợp đồng.
我们公司正在扩展市场。 Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòzhǎn shìchǎng. Công ty chúng tôi đang mở rộng thị trường.
产品的价格可以谈判。 Chǎnpǐn de jiàgé kěyǐ tánpàn. Giá sản phẩm có thể thương lượng.
我们需要一个商业计划书。 Wǒmen xūyào yīgè shāngyè jìhuà shū. Chúng tôi cần một bản kế hoạch kinh doanh.
请联系我们的销售代表。 Qǐng liánxì wǒmen de xiāoshòu dàibiǎo. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.
我会尽快回复您。 Wǒ huì jǐnkuài huífù nín. Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.
我们需要考虑一下风险。 Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià fēngxiǎn. Chúng tôi cần xem xét rủi ro.
请发送报价单。 Qǐng fāsòng bàojià dān. Vui lòng gửi báo giá.
我们希望与贵公司合作 Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī hézuò. Chúng tôi hy vọng hợp tác với quý công ty.
请问您有时间见面吗? Qǐngwèn nín yǒu shíjiān jiànmiàn ma? Xin hỏi ngài có thời gian gặp mặt không?
合同已经准备好了。 Hétóng yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. Hợp đồng đã chuẩn bị xong.
我们需要商讨一下价格。 Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià jiàgé. Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
这个产品的质量非常好。 Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo. Chất lượng sản phẩm này rất tốt.
请尽快发货。 Qǐng jǐnkuài fāhuò. Vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt.
我们的营销策略是什么? Wǒmen de yíngxiāo cèlüè shì shénme? Chiến lược marketing của chúng ta là gì?
我需要查看一下财务报表。 Wǒ xūyào chákàn yīxià cáiwù bàobiǎo. Tôi cần xem qua báo cáo tài chính.
请提供产品样品。 Qǐng tígōng chǎnpǐn yàngpǐn. Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm.
我们的客户主要来自亚洲。 Wǒmen de kèhù zhǔyào láizì yàzhōu. Khách hàng của chúng tôi chủ yếu đến từ châu Á.
您能否提供更多的信息? Nín néngfǒu tígōng gèng duō de xìnxī? Ngài có thể cung cấp thêm thông tin không?
这个项目的预算是多少? Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo? Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?
我们需要签署合同。 Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng. Chúng ta cần ký hợp đồng.
我们公司正在扩展市场。 Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòzhǎn shìchǎng. Công ty chúng tôi đang mở rộng thị trường.
产品的价格可以谈判。 Chǎnpǐn de jiàgé kěyǐ tánpàn. Giá sản phẩm có thể thương lượng.
我们需要一个商业计划书。 Wǒmen xūyào yīgè shāngyè jìhuà shū. Chúng tôi cần một bản kế hoạch kinh doanh.
请联系我们的销售代表。 Qǐng liánxì wǒmen de xiāoshòu dàibiǎo. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.
我会尽快回复您。 Wǒ huì jǐnkuài huífù nín. Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.
我们需要考虑一下风险。 Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià fēngxiǎn. Chúng tôi cần xem xét rủi ro.
请发送报价单。 Qǐng fāsòng bàojià dān. Vui lòng gửi báo giá.
A: 您好,这是我们最新推出的产品,非常适合贵公司的需求。 Nín hǎo, zhè shì wǒmen zuì xīn tuīchū de chǎnpǐn, fēicháng shìhé guì gōngsī de xūqiú. Xin chào, đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi, rất phù hợp với nhu cầu của công ty quý vị.
B: 能否详细介绍一下这个产品的特点? Néngfǒu xiángxì jièshào yīxià zhège chǎnpǐn de tèdiǎn? Ngài có thể giới thiệu chi tiết về đặc điểm của sản phẩm này được không?
A: 当然,这个产品具有高效能、低成本和环保的优点。 Dāngrán, zhège chǎnpǐn jùyǒu gāo xiàonéng, dī chéngběn hé huánbǎo de yōudiǎn. Tất nhiên, sản phẩm này có các ưu điểm như hiệu suất cao, chi phí thấp và thân thiện với môi trường.
B: 听起来很不错,我们可以先试用一段时间吗? Tīng qǐlái hěn búcuò, wǒmen kěyǐ xiān shìyòng yī duàn shíjiān ma? Nghe có vẻ rất tốt, chúng tôi có thể dùng thử trong một thời gian không?
A: 可以的,我们可以提供样品供您测试。 Kěyǐ de, wǒmen kěyǐ tígōng yàngpǐn gōng nín cèshì. Được, chúng tôi có thể cung cấp mẫu để ngài thử nghiệm.
B: 太好了,我们期待合作。 Tài hǎo le, wǒmen qīdài hézuò. Rất tuyệt, chúng tôi mong chờ sự hợp tác.
A: 你好,我们希望与贵公司签署一份长期合作合同。 Nǐ hǎo, wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī qiānshǔ yī fèn chángqī hézuò hétóng. Xin chào, chúng tôi hy vọng ký một hợp đồng hợp tác lâu dài với công ty quý vị.
B: 你好,我们也有兴趣合作。请问你们的具体要求是什么? Nǐ hǎo, wǒmen yě yǒu xìngqù hézuò. Qǐngwèn nǐmen de jùtǐ yāoqiú shì shénme? Xin chào, chúng tôi cũng rất quan tâm đến việc hợp tác. Xin hỏi yêu cầu cụ thể của quý vị là gì?
A: 我们希望每月订购1000件产品,并享受一定的折扣。 Wǒmen xīwàng měi yuè dìnggòu 1000 jiàn chǎnpǐn, bìng xiǎngshòu yídìng de zhékòu. Chúng tôi muốn đặt hàng 1000 sản phẩm mỗi tháng và hưởng mức chiết khấu nhất định.
B: 这没有问题。我们可以提供5%的折扣。 Zhè méiyǒu wèntí. Wǒmen kěyǐ tígōng 5% de zhékòu. Điều này không thành vấn đề. Chúng tôi có thể chiết khấu 5%.
A: 好的,那我们就按照这个条件签合同吧。 Hǎo de, nà wǒmen jiù ànzhào zhège tiáojiàn qiān hétóng ba. Được, vậy chúng ta sẽ ký hợp đồng theo điều kiện này.
B: 没问题,我会马上准备合同。 Méi wèntí, wǒ huì mǎshàng zhǔnbèi hétóng. Không có vấn đề gì, tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng ngay.
Về kinh tế, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành có rất nhiều, nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc có công việc chuyên môn là kinh tế, kế toán trong công ty Trung Quốc thì hãy bổ sung ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành này nhé, sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn.
Ngoài ra còn một số từ vựng tiếng Trung cho lễ tân bạn cần biết để dễ tiếp khách hơn. Có nhiều vốn từ vựng sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc.
Conomics là một danh mục rộng trong một doanh nghiệp, trên toàn quốc hoặc trên toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với các tên gọi khác nhau, hãy phân biệt các chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ bằng tiếng Trung.
我们希望与贵公司合作 Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī hézuò. Chúng tôi hy vọng hợp tác với quý công ty.
请问您有时间见面吗? Qǐngwèn nín yǒu shíjiān jiànmiàn ma? Xin hỏi ngài có thời gian gặp mặt không?
合同已经准备好了。 Hétóng yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. Hợp đồng đã chuẩn bị xong.
我们需要商讨一下价格。 Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià jiàgé. Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
这个产品的质量非常好。 Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo. Chất lượng sản phẩm này rất tốt.
请尽快发货。 Qǐng jǐnkuài fāhuò. Vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt.
我们的营销策略是什么? Wǒmen de yíngxiāo cèlüè shì shénme? Chiến lược marketing của chúng ta là gì?
我需要查看一下财务报表。 Wǒ xūyào chákàn yīxià cáiwù bàobiǎo. Tôi cần xem qua báo cáo tài chính.
请提供产品样品。 Qǐng tígōng chǎnpǐn yàngpǐn. Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm.
我们的客户主要来自亚洲。 Wǒmen de kèhù zhǔyào láizì yàzhōu. Khách hàng của chúng tôi chủ yếu đến từ châu Á.
您能否提供更多的信息? Nín néngfǒu tígōng gèng duō de xìnxī? Ngài có thể cung cấp thêm thông tin không?
这个项目的预算是多少? Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo? Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?
我们需要签署合同。 Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng. Chúng ta cần ký hợp đồng.
我们公司正在扩展市场。 Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòzhǎn shìchǎng. Công ty chúng tôi đang mở rộng thị trường.
产品的价格可以谈判。 Chǎnpǐn de jiàgé kěyǐ tánpàn. Giá sản phẩm có thể thương lượng.
我们需要一个商业计划书。 Wǒmen xūyào yīgè shāngyè jìhuà shū. Chúng tôi cần một bản kế hoạch kinh doanh.
请联系我们的销售代表。 Qǐng liánxì wǒmen de xiāoshòu dàibiǎo. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.
我会尽快回复您。 Wǒ huì jǐnkuài huífù nín. Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.
我们需要考虑一下风险。 Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià fēngxiǎn. Chúng tôi cần xem xét rủi ro.
请发送报价单。 Qǐng fāsòng bàojià dān. Vui lòng gửi báo giá.