Nhà Thuê Tiếng Trung Là Gì

Nhà Thuê Tiếng Trung Là Gì

Cùng phân biệt hire, rent và lease nha! - Cho thuê (Lease) là cho thuê dài hạn, ít nhất một năm, thường áp dụng cho văn phòng (office), căn hộ (apartment), nhà ở (house). Ngoài ra, nó còn mang nghĩa hợp đồng thuê dài hạn. - Cho thuê (Rent) mang nghĩa thuê ngắn hạn như vài ngày hay 1, 2 tuần. Hợp đồng cho thuê (rental contract) đơn giản hơn hợp đồng thuê dài hạn (lease) và ít mang tính ràng buộc. - Thuê (Hire) là mướn ai làm gì và trả lương hay tiền công cho người ấy.

Cùng phân biệt hire, rent và lease nha! - Cho thuê (Lease) là cho thuê dài hạn, ít nhất một năm, thường áp dụng cho văn phòng (office), căn hộ (apartment), nhà ở (house). Ngoài ra, nó còn mang nghĩa hợp đồng thuê dài hạn. - Cho thuê (Rent) mang nghĩa thuê ngắn hạn như vài ngày hay 1, 2 tuần. Hợp đồng cho thuê (rental contract) đơn giản hơn hợp đồng thuê dài hạn (lease) và ít mang tính ràng buộc. - Thuê (Hire) là mướn ai làm gì và trả lương hay tiền công cho người ấy.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thuê nhà

Với phiên âm và chữ Hán của bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuê nhà, chắc chắn bạn đã rất tự tin khi đi tìm và thuê nhà tại Trung Quốc.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.

⇒ Đọc thêm: Học giao tiếp tiếng Trung chủ đề: Nghề Nghiệp và Nơi Ở

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến contractor nhé:

a building contractor: nhà thầu xây dựng

a electrical contractor: nhà thầu điện

a defence contractor: người thầu quan tâm chính tới sự phát triển và sản xuất hệ thống phòng thủ.

a security contractor: các nhà khai thác hoạt động đặc biệt, được tuyển dụng để thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến an ninh cá nhân cho nhân viên ưu tiên của chính phủ.

Ngoài nghĩa là "việc nhà", chore còn có các nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh. Cùng DOL tìm hiểu nhé! - Công việc thường ngày, việc làm nhàm chán: Ví dụ: I find washing the dishes to be a real chore. (Tôi thấy việc rửa chén đĩa là công việc thật chán ngắt.)

- Một công việc đơn giản, ít quan trọng: Ví dụ: This task is just a minor chore, so don't spend too much time on it. (Công việc này chỉ là một việc nhỏ, vì vậy đừng dành quá nhiều thời gian cho nó.)

- Một danh sách các công việc cần hoàn thành trong một ngày: Ví dụ: I have a long chore list today, so I better get started. (Hôm nay tôi có một danh sách công việc dài, vì vậy tốt hơn là bắt đầu làm ngay.)

Nhà thầu tiếng Anh là gì? Nhà thầu trong tiếng Anh được gọi là “contractor” /ˈkɒn.træk.tər/.

Nhà thầu là một cá nhân, tổ chức hoặc công ty chuyên về việc thực hiện các dự án xây dựng, sửa chữa, lắp đặt hoặc cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực xây dựng và công trình. Họ có trách nhiệm thực hiện các công việc được giao theo hợp đồng. Bao gồm cả việc quản lý tài liệu, nguồn lực, nhân lực, và thời gian để hoàn thành dự án một cách hiệu quả và đúng tiến độ. Các dự án có thể bao gồm xây dựng các công trình dân dụng, công trình công nghiệp, hạ tầng giao thông, và nhiều loại công trình khác.

Các mẫu câu có từ “contractor” với nghĩa là “Nhà thầu” và dịch sang tiếng Việt

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.

洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.

牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.

剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.

旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.

登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.

旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.

创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.

折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.

旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .

宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.

止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.

感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.

止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.

眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.

退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.

防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.

晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.

野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.

防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.

Bài viết vali tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.